1 |
giới hạndt (H. giới: phân cách; hạn: mức độ) 1. Mức độ nhất định không thể vượt qua: Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (HCM) 2. Đường ngăn cách hai khu vực: Chỗ giới hạn hai tỉnh.đgt Hạn chế trong một ph [..]
|
2 |
giới hạnphạm vi, mức độ nhất định, không thể hoặc không được phép vượt qua sức lực con người là có giới hạn vượt quá giới hạn giá trị mà một đại lượng biế [..]
|
3 |
giới hạn Mức độ nhất định không thể vượt qua. | : ''Năng lực của mỗi người đều có '''giới hạn''' (Hồ Chí Minh)'' | Đường ngăn cách hai khu vực. | : ''Chỗ '''giới hạn''' hai tỉnh.'' | Hạn chế trong một phạm [..]
|
4 |
giới hạn:Đây là bài viết nói chung về khái niệm giới hạn trong Toán học. Với các ứng dụng cụ thể, hãy xem các trang giới hạn dãy số và giới hạn hàm số.
Trong Toán học, khái niệm "giới hạn" được sử d [..]
|
5 |
giới hạnGiới hạn có thể là: Trong toán học: giới hạn (toán học)
Giới hạn Chandrasekhar
Giới hạn hàm số
Cách sử dụng khác:
Giới hạn nghe
|
6 |
giới hạndt (H. giới: phân cách; hạn: mức độ) 1. Mức độ nhất định không thể vượt qua: Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (HCM) 2. Đường ngăn cách hai khu vực: Chỗ giới hạn hai tỉnh. đgt Hạn chế trong một phạm vi nhất định: Phục vụ kịp thời không có nghĩa là văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (Trg-chinh). [..]
|
<< khôn ngoan | dãy >> |